mới

Van cầu kháng sinh

Mô tả ngắn gọn:

TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ & SẢN XUẤT

• Thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 12235, DIN 3356
• Kích thước mặt đối mặt theo GB/T 12221, DIN 3202
• Kích thước mặt bích cuối theo JB/T 79, DIN 2543
• Thử nghiệm áp suất theo GB/T 26480, DIN 3230

thông số kỹ thuật

- Áp suất danh định: 1.6,2.5, 4.0,6.3Mpa
• Kiểm tra độ bền: 2,4,3,8,6,0,9,5Mpa
• Kiểm tra độ kín: 1.8, 2.8, 4.4, 7.0Mpa
• Kiểm tra độ kín khí: 0,6Mpa
• Vật liệu thân van: WCB(C), CF8(P), CF3(PL), CF8M(R), CF3M(RL)
• Môi trường thích hợp: nước, hơi nước, sản phẩm dầu, axit nitric, axit axetic
• Nhiệt độ thích hợp: -29°C-425°C


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Cấu trúc sản phẩm

Hình dạng 491_5

Các bộ phận và vật liệu chính

PN16

DN

L

D

D1

D2

f

z-Φd

H

DO

JB/T

79

HG/T

20592

JB/T

79

HG/T

20592

JB/T

79

HG/T

20592

15

130

95

95

65

45

2

14

16

4-Φ14

4-Φ14

190

100

20

150

105

105

75

55

2

14

18

4-Φ14

4-Φ14

200

120

25

160

115

115

85

65

2

14

18

4-Φ14

4-Φ14

225

140

32

180

135

140

100

78

2

16

18

4-Φ18

4-Φ18

235

160

40

200

145

150

110

85

3

16

18

4-Φ18

4-Φ18

265

200

50

230

160

165

125

100

3

16

18

4-Φ18

4-Φ18

280

220

65

290

180

185

145

120

3

18

18

4-Φ18

8-Φ18

350

240

80

310

195

200

160

135

3

20

20

8-Φ18

8-Φ18

360

280

100

350

215

220

180

155

3

20

20

8-Φ18

8-Φ18

410

320

125

400

245

250

210

185

3

22

22

8-Φ18

8-Φ18

450

350

150

480

280

285

240

210

3

24

22

8-Φ23

8-Φ22

480

400

200

600

335

340

295

265

3

26

24

12-Φ23

12-Φ22

600

450

250

650

405

405

355

320

3

30

26

12-Φ25

12-Φ26

720

550

300

750

460

460

410

375

4

30

28

12-Φ25

12-Φ26

950

650

350

850

520

520

470

435

4

34

30

16-Φ25

16-Φ26

1040

750

400

950

580

580

525

485

4

36

32

16-Φ30

16-Φ30

1150

800

450

1050

640

640

585

545

4

40

40

20-Φ30

20-Φ30

1250

850

500

1150

705

715

650

608

4

44

44

20-Φ34

20-Φ33

1380

950


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    • Van mồi (Vận hành bằng cần gạt, Khí nén, Điện)

      Van mồi (Vận hành bằng cần gạt, Khí nén, Điện)

      Cấu trúc sản phẩm Kích thước và trọng lượng chính ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA MẶT BÍCH ĐẦU MẶT BÍCH ĐẦU VÍT ĐẦU Áp suất danh nghĩa D D1 D2 bf Z-Φd Áp suất danh nghĩa D D1 D2 bf Z-Φd Φ 15 PN16 95 65 45 14 2 4-Φ14 150LB 90 60,3 34,9 10 2 4-Φ16 25,4 20 105 75 55 14 2 4-Φ14 100 69,9 42,9 10,9 2 4-Φ16 25,4 25 115 85 65 14 2 4-Φ14 110 79,4 50,8 11,6 2 4-Φ16 50,5 32 135 ...

    • Van bi loại 1 chiếc 2000wog có ren trong

      Van bi loại 1 chiếc 2000wog có ren trong

      Cấu trúc sản phẩm các bộ phận chính và vật liệu Tên vật liệu Q11F-(16-64)C Q11F-(16-64)P Q11F-(16-64)R Thân WCB ZG1Cr18Ni9Ti CF8 ZG1Cr18Ni12Mo2Ti CF8M Bi ICr18Ni9Ti 304 ICr18Ni9Ti 304 1Cr18Ni12Mo2Ti 316 Thân ICr18Ni9Ti 304 ICr18Ni9Ti 304 1Cr18Ni12Mo2Ti 316 Vòng đệm Polytetrafluorethylene (PTFE) Đệm lót Polytetrafluorethytene (PTFE) Kích thước và trọng lượng chính DN Inch L d GWHB 8 1/4″ 42 5 1/4″ 80 34 21 ...

    • Van bi 3 chiều có ren và kẹp

      Van bi 3 chiều có ren và kẹp

      Cấu trúc sản phẩm các bộ phận chính và vật liệu Tên vật liệu Q14/15F-(16-64)C Q14/15F-(16-64)P Q14/15F-(16-64)R Thân WCB ZG1Cr18Ni9Ti CF8 ZG1Cr18Ni12Mo2Ti CF8M Nắp ca-pô WCB ZG1Cr18Ni9Ti CF8 ZG1Cr18Ni12Mo2Ti CF8M Bi ICr18Ni9Ti 304 ICr18Ni9Ti 304 1Cr18Ni12Mo2Ti 316 Thân ICr18Ni9Ti 304 ICr18Ni9Ti 304 1Cr18Ni12Mo2Ti 316 Vòng đệm Polytetrafluorethylene (PTFE) Đệm tuyến Polytetrafluorethylene (PTFE) Kích thước bên ngoài chính DN GL ...

    • Van bi chân không cao cấp Gu

      Van bi chân không cao cấp Gu

      Mô tả sản phẩm Van bi sau hơn nửa thế kỷ phát triển, hiện đã trở thành loại van chính được sử dụng rộng rãi. Chức năng chính của van bi là đóng và kết nối lưu chất trong đường ống; nó cũng có thể được sử dụng để điều tiết và kiểm soát lưu chất. Van bi có đặc tính là điện trở dòng chảy nhỏ, độ kín tốt, đóng mở nhanh và độ tin cậy cao. Van bi chủ yếu được cấu tạo từ thân van, nắp van, trục van, bi và vòng đệm và các bộ phận khác, thuộc...

    • Van bi loại 2 mảnh 2000wog có ren trong

      Van bi loại 2 mảnh 2000wog có ren trong

      Cấu trúc sản phẩm các bộ phận chính và vật liệu Tên vật liệu Q11F-(16-64)C Q11F-(16-64)P Q11F-(16-64)R Thân WCB ZG1Cr18Ni9Ti CF8 ZG1Cr18Ni12Mo2Ti CF8M Nắp ca-pô WCB ZG1Cr18Ni9Ti CF8 ZG1Cr18Ni12Mo2Ti CF8M Bi ICr18Ni9Ti 304 ICr18Ni9Ti 304 1Cr18Ni12Mo2Ti 316 Thân ICr18Ni9Ti 304 ICr18Ni9Ti 304 1Cr18Ni12Mo2Ti 316 Vòng đệm Polytetrafluorethylene (PTFE) Đệm lót Polytetrafluorethylene (PTFE) Kích thước và trọng lượng chính Loại an toàn chống cháy DN ...

    • Van bi mặt bích ba chiều

      Van bi mặt bích ba chiều

      Tổng quan về sản phẩm 1, van bi ba chiều khí nén, van bi ba chiều trong cấu trúc sử dụng cấu trúc tích hợp, 4 mặt của loại đệm kín ghế van, kết nối mặt bích ít hơn, độ tin cậy cao, thiết kế để đạt được trọng lượng nhẹ 2, van bi ba chiều có tuổi thọ dài, khả năng lưu lượng lớn, điện trở nhỏ 3, van bi ba chiều theo vai trò của hai loại tác động đơn và tác động kép, loại tác động đơn được đặc trưng bởi một khi nguồn điện bị hỏng, van bi sẽ...