mới

VAN CẦU BELLOWS

Mô tả ngắn gọn:

Sự miêu tả:

Nắp capo có bu lông
VÍT VÀ ÁCH NGOÀI
STEM ĐANG NÂNG CAO
VÒNG TAY KHÔNG NÂNG

Đĩa rời

 


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Thử nghiệm: Xếp hạng DIN 3352 Parf1 DIN 3230 Phần 3 DIN 2401

Thiết kế: DIN 3356

Mặt đối mặt:DIN 3202

Mặt bích:DIN 2501 DIN 2547 DIN 2526 FORME BWT DIN 3239 DIN 3352 Parf1

Đánh dấu: EN19 CE-PED

Giấy chứng nhận: EN 10204-3.1B

Cấu trúc sản phẩm

VAN CẦU BELLOWS

Các bộ phận và vật liệu chính

TÊN PHẦN

VẬT LIỆU

1

Boby

1.0619

1.4581

2

Bề mặt ghế

Lớp phủ X20Cr13(1)

1.4581 (1) lớp phủ

3

Bề mặt ghế đĩa

Lớp phủ X20Crl3(2)

1.4581 (2) lớp phủ

4

Ống thổi

SS304/SS321/SS316L

SS321/SS316L

5

Gioăng

Than chì gia cường SS(4)

S S. grophite gia cường|4|

6

Các loại hạt

C35

A2-70

7

Bu lông

CK35

A2-70

8

Rỗ

Vòng graphite & vòng gạt nước (4)

Vòng graphite và vòng gạt nước

9

Tuyến

10460

X5CrNiMol7-12-2 (2)

10

Ca bô

1.0619

1.4581

11

Không thối rữa.Thiết bị

X20Q13

SS

12

Thân cây

X20Cr13(2)

X5CrNiVk)17-12-2 (2)

13

Đai ốc chữ Y

GGG40(3)

GGG40.3

14

Đai ốc khóa

CS

CS

15

Hondwheel

Thép

Steei

16

Núm vú mỡ

Hợp kim đồng

Than chì gia cường S. S

KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG CHÍNH

HÌNH P 061 VAN DỪNG PHỒNG BẦU DIN PN16 – Mặt đối mặt F1

DN

15

20

25

32

40

50

65

80

100

125

150

200

250

300

350

400

LRF

130

150

160

180

200

230

290

310

350

400

480

600

730

850

980

1100

D

95

105

115

140

150

165

185

200

220

250

285

340

405

460

520

580

V

120

140

140

140

160

160

180

200

250

250

350

450

500

500

600

600

H

196

196

205

205

222

224

240

265

350

380

410

550

715

790

950

1030

ĐỘT QUỴ

8

8

10

10

15

16

18

22

28

34

40

60

75

85

100

115

HÌNH P 062 VAN DỪNG ỐNG BẦU DIN PN25 – Mặt đối mặt F1

DN

15

20

25

32

40

50

65

80

100

125

150

200

250

300

350

400

LRF/BW

130

150

160

180

200

230

290

310

350

400

480

600

730

850

980

không

D

95

105

115

140

150

165

185

200

235

270

300

360

425

485

555

620

V

140

140

160

160

180

180

200

250

300

350

400

500

500

500

600

600

H

196

196

205

205

222

224

240

265

350

380

410

550

715

790

950

1030

ĐỘT QUỴ

8

8

10

10

15

16

18

22

28

34

40

60

75

85

100

115

HÌNH.P.063 VAN NGẮT PHỦ BẦU DIN PN40 – Mặt đối mặt F1

DN

15

20

25

32

40

50

65

80

100

125

150

200

250

300

350

400

LRF/BW

130

150

160

180

200

230

290

310

350

400

480

600

730

850

980

1100

D

95

105

115

140

150

165

185

200

235

270

300

375

450

515

580

660

V

140

140

160

160

180

180

200

250

300

350

400

500

500

500

600

600

H

196

196

205

205

222

224

240

265

350

380

410

550

715

790

950

1030

ĐỘT QUỴ

8

8

10

10

15

16

18

22

28

34

40

60

75

85

100

115


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    • Van bi hàn hoàn toàn

      Van bi hàn hoàn toàn

      Mô tả sản phẩm: Bi của van bi nổi được đỡ tự do trên vòng đệm kín. Dưới tác động của áp suất chất lỏng, bi được kết nối chặt chẽ với vòng đệm kín hạ lưu, tạo thành vòng đệm kín một chiều hỗn loạn hạ lưu. Sản phẩm phù hợp cho các ứng dụng cỡ nhỏ. Van bi cố định: bi có trục quay lên xuống, được cố định trong ổ bi, do đó bi được cố định, nhưng vòng đệm kín lại nổi, vòng đệm có lò xo và áp lực đẩy chất lỏng để...

    • Van cổng Ansi, Jis

      Van cổng Ansi, Jis

      Đặc điểm sản phẩm Thiết kế và sản xuất sản phẩm theo tiêu chuẩn nước ngoài, độ kín đáng tin cậy, hiệu suất vượt trội. ② Kết cấu thiết kế nhỏ gọn, hợp lý, hình dáng đẹp mắt. ③ Kết cấu cổng dạng nêm linh hoạt, ổ trục lăn đường kính lớn, đóng mở dễ dàng. (4) Vật liệu thân van đa dạng, gioăng đệm được lựa chọn hợp lý theo điều kiện làm việc thực tế hoặc yêu cầu của người dùng, có thể chịu được nhiều áp suất khác nhau,...

    • KHẮP CHỮ T HÀN VỆ SINH BẰNG THÉP KHÔNG GỈ

      KHẮP CHỮ T HÀN VỆ SINH BẰNG THÉP KHÔNG GỈ

      Cấu trúc sản phẩm KÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI CHÍNH KÍCH THƯỚC DA 1″ 25,4 33,5 1 1/4″ 31,8 41 1 1/2″ 38,1 48,5 2″ 50,8 60,5 2 1/2″ 63,5 83,5 3″ 76,3 88,5 3 1/2″ 89,1 403,5 4″ 101,6 127

    • Van bi 3 chiều có ren và kẹp

      Van bi 3 chiều có ren và kẹp

      Cấu trúc sản phẩm các bộ phận chính và vật liệu Tên vật liệu Q14/15F-(16-64)C Q14/15F-(16-64)P Q14/15F-(16-64)R Thân WCB ZG1Cr18Ni9Ti CF8 ZG1Cr18Ni12Mo2Ti CF8M Nắp ca-pô WCB ZG1Cr18Ni9Ti CF8 ZG1Cr18Ni12Mo2Ti CF8M Bi ICr18Ni9Ti 304 ICr18Ni9Ti 304 1Cr18Ni12Mo2Ti 316 Thân ICr18Ni9Ti 304 ICr18Ni9Ti 304 1Cr18Ni12Mo2Ti 316 Vòng đệm Polytetrafluorethylene (PTFE) Đệm tuyến Polytetrafluorethylene (PTFE) Kích thước bên ngoài chính DN GL ...

    • KHỚP CHỮ U VỆ SINH BẰNG THÉP KHÔNG GỈ

      KHỚP CHỮ U VỆ SINH BẰNG THÉP KHÔNG GỈ

      Cấu trúc sản phẩm KÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI CHÍNH D1 D2 AB 2″ 1″ 200 170 2″ 2″ 200 170 2” 1 1/2″ 200 170 1 1/2″ 1″ 180 150 1 1/2″ 1″ 180 150 1 1/4″ 3/4″ 145 125 1″ 3/4″ 145 125 3/4″ 3/4″ 135 100

    • Van bi mặt bích (cố định)

      Van bi mặt bích (cố định)

      Tổng quan sản phẩm Van bi cố định loại Q47 so với van bi nổi, nó hoạt động, áp suất chất lỏng ở phía trước quả cầu của tất cả được truyền đến lực chịu lực, sẽ không làm cho quả cầu di chuyển đến ghế, do đó ghế sẽ không chịu quá nhiều áp lực, do đó mô-men xoắn của van bi cố định nhỏ, ghế có biến dạng nhỏ, hiệu suất bịt kín ổn định, tuổi thọ cao, áp dụng cho áp suất cao, đường kính lớn. Lắp ráp lò xo trước ghế tiên tiến với ...