mới

Van màng vệ sinh

Mô tả ngắn gọn:


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản phẩm

Bên trong và bên ngoài của van màng lắp ráp nhanh vệ sinh được xử lý bằng thiết bị đánh bóng cao cấp, đáp ứng yêu cầu về độ chính xác bề mặt. Máy hàn nhập khẩu được mua để hàn điểm. Sản phẩm không chỉ đáp ứng các yêu cầu về chất lượng vệ sinh của các ngành công nghiệp nêu trên mà còn thay thế hàng nhập khẩu. Mô hình tiện ích này có ưu điểm là cấu trúc đơn giản, hình thức đẹp, lắp ráp và tháo rời nhanh chóng, chuyển đổi nhanh chóng, vận hành linh hoạt, khả năng chịu lưu chất thấp, sử dụng an toàn và đáng tin cậy, v.v. Các bộ phận thép nối được làm bằng thép không gỉ chịu axit, và gioăng được làm bằng silica gel thực phẩm hoặc polytetrafluoroethylene, đáp ứng các tiêu chuẩn vệ sinh thực phẩm.

[thông số kỹ thuật]

Áp suất làm việc tối đa: 10bar

Chế độ lái: Thủ công

Nhiệt độ làm việc tối đa: 150 ℃

Môi trường áp dụng: Hơi EPDM, nước PTFE, cồn, dầu, nhiên liệu, hơi nước, khí hoặc chất lỏng trung tính, dung môi hữu cơ, dung dịch axit-bazơ, v.v.

Chế độ kết nối: hàn đối đầu (g / DIN / ISO), lắp ráp nhanh, mặt bích

[tính năng sản phẩm]

1. Các bộ phận đóng mở của phớt đàn hồi, cấu trúc thiết kế hình vòng cung của rãnh tràn làm kín thân van đảm bảo không có rò rỉ bên trong;

2. Kênh dòng chảy hợp lý làm giảm sức cản;

3. Thân van và nắp van được ngăn cách bởi màng ngăn ở giữa, do đó nắp van, trục van và các bộ phận khác phía trên màng ngăn không bị môi trường ăn mòn;

4. Màng ngăn có thể thay thế và chi phí bảo trì thấp

5. Trạng thái chuyển mạch hiển thị vị trí trực quan

6. Công nghệ đánh bóng bề mặt đa dạng, không có góc chết, không có cặn ở vị trí bình thường.

7. Cấu trúc nhỏ gọn, phù hợp với không gian nhỏ.

8. Màng ngăn đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn của FDA, UPS và các cơ quan có thẩm quyền khác trong ngành dược phẩm và thực phẩm.

Cấu trúc sản phẩm

1621569720(1)

Kích thước bên ngoài chính

Thông số kỹ thuật (ISO)

A

B

F

15

108

34

88/99

20

118

50,5

91/102

25

127

50,5

110/126

32

146

50,5

129/138

40

159

50,5

139/159

50

191

64

159/186


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    • Van kiểm tra rèn

      Van kiểm tra rèn

      Cấu trúc sản phẩm Kích thước và trọng lượng chính H44H(Y) GB PN16-160 KÍCH THƯỚC PN L(mm) PN L(mm) PN L(mm) PN L(mm) PN L(mm) PN L(mm) PN L(mm) tính bằng mm 1/2 15 PN16 130 PN25 130 PN40 130 PN63 170 PN100 170 PN160 170 3/4 20 150 150 150 190 190 190 1 25 160 160 160 210 210 210 1 1/4 30 180 180 180 230 230 230 1 1/2 40 200 200 200 260 260 260 2 50 230 230 230 300 300 ...

    • Van bi mặt bích khí nén

      Van bi mặt bích khí nén

      Mô tả sản phẩm: Bi của van bi nổi được đỡ tự do trên vòng đệm kín. Dưới tác động của áp suất chất lỏng, bi được kết nối chặt chẽ với vòng đệm kín hạ lưu, tạo thành vòng đệm kín một chiều hỗn loạn hạ lưu. Sản phẩm phù hợp cho các ứng dụng cỡ nhỏ. Van bi cố định: bi có trục quay lên xuống, được cố định trong ổ bi, do đó bi được cố định, nhưng vòng đệm kín lại nổi, vòng đệm có lò xo và áp lực đẩy chất lỏng để...

    • Van cầu Gb, Din

      Van cầu Gb, Din

      Mô tả sản phẩm: Bộ phận đóng mở của van cầu GB J41H, J41Y và J41W là đĩa hình trụ, bề mặt làm kín phẳng hoặc hình nón, đĩa chuyển động thẳng dọc theo đường tâm của lưu chất. Van cầu GB chỉ áp dụng cho trạng thái mở hoàn toàn và đóng hoàn toàn, thường không điều chỉnh lưu lượng, cho phép điều chỉnh và tiết lưu theo yêu cầu. Cấu trúc sản phẩm: Kích thước và trọng lượng chính: PN16 DN LD D1 D2 f BB z-Φd JB/T 79 HG/T 20592 JB/T 79 HG/T 20592 JB/T 79 ...

    • Van cầu cái

      Van cầu cái

      Cấu trúc sản phẩm Các bộ phận chính và vật liệu Tên vật liệu J11H-(16-64)C J11W-(16-64)P J11W-(16-64)R Thân WCB ZG1Cr18Ni9Ti CF8 ZG1Cr18Ni12Mo2Ti CF8M Nắp ca-pô WCB ZG1Cr18Ni9Ti CF8 ZG1Cr18Ni12Mo2Ti CF8M Đĩa ZG1Cr18Ni9Ti CF8 ZG1Cd8Ni9T i CF8 ZG1Cr18Ni12Mo2Ti CF8M Thân ICr18Ni9Ti 304 ICr18Ni9Ti 304 1Cr18Ni12Mo2Ti 316 Gioăng 304, 316 Đóng gói Polytetrafluorethylene (PTFE) Kích thước và trọng lượng chính DN GLEBHW 8 1/4″ 65 15 23 80 70 10 ...

    • Van cầu kháng sinh

      Van cầu kháng sinh

      Cấu trúc sản phẩm Các bộ phận và vật liệu chính PN16 DN LD D1 D2 f z-Φd H DO JB/T 79 HG/T 20592 JB/T 79 HG/T 20592 JB/T 79 HG/T 20592 15 130 95 95 65 45 2 14 16 4-Φ14 4-Φ14 190 100 20 150 105 105 75 55 2 14 18 4-Φ14 4-Φ14 200 120 25 160 115 115 85 65 2 14 18 4-Φ14 4-Φ14 225 140 32 180 135 140 100 78 2 16 18 4-Φ18 4-Φ18 235 160 40 200 145 ...

    • Van cầu thép rèn

      Van cầu thép rèn

      Cấu trúc sản phẩm kích thước và trọng lượng chính J41H(Y) GB PN16-160 Kích thước PN L(mm) PN L(mm) PN L(mm) PN L(mm) PN L(mm) PN L(mm) PN L(mm) tính bằng mm 1/2 15 PN16 130 PN25 130 PN40 130 PN63 170 PN100 170 PN160 170 3/4 20 150 150 150 190 190 190 1 25 160 160 160 210 210 210 1 1/4 32 180 180 180 230 230 230 1 1/2 40 200 200 200 260 260 260 2 50 230 230 230 300 300 300 ...