mới

VAN BUHERFLY LẮP ĐẶT NHANH

Mô tả ngắn gọn:

Van bướm lắp đặt nhanh vệ sinh, cấu trúc đơn giản, thể tích nhỏ, trọng lượng nhẹ, kích thước lắp đặt nhỏ, mô-men xoắn truyền động nhỏ, vận hành đơn giản và nhanh chóng, có chức năng điều tiết lưu lượng tốt và đặc tính đóng kín


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Cấu trúc sản phẩm

1621569306(1)

KÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI CHÍNH

Thông số kỹ thuật (ISO)

A

B

D

L

H

Kg

20

66

78

50,5

130

82

1,35

25

66

78

50,5

130

82

1,35

32

66

78

50,5

130

82

1.2

38

70

86

50,5

130

86

1.3

51

76

102

64

140

96

1,85

63

98

115

77,5

150

103

2,25

76

98

128

91

150

110

2.6

89

102

139

106

170

116

3.0

102

106

154

119

170

122

3.6

108

106

159

119

170

126

3.6

133

140

185

145

190

138

6,5

159

260

215

172

190

153

11


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    • Van bi loại 2 mảnh 1000wog có ren trong

      Van bi loại 2 mảnh 1000wog có ren trong

      Cấu trúc sản phẩm các bộ phận chính và vật liệu Tên vật liệu Q11F-(16-64)C Q11F-(16-64)P Q11F-(16-64)R Thân WCB ZG1Cr18Ni9Ti CF8 ZG1Cd8Nr12Mo2Ti CF8M Nắp ca-pô WCB ZG1Cr18Ni9Ti CF8 ZG1Cr18Ni12Mo2Ti CF8M Bi ICr18Ni9Ti 304 ICr18Ni9Ti 304 1Cr18Ni12Mo2Ti 316 Thân ICr18Ni9Ti 304 ICr18Ni9Ti 304 1Cr18Ni12Mo2Ti 316 Vòng đệm Polytetrafluorethylene (PTFE) Đệm tuyến Polytetrafluorethylene (PTFE) Kích thước và trọng lượng chính DN Inch L L1...

    • Van cầu Ansi, Jis

      Van cầu Ansi, Jis

      Mô tả sản phẩm Van cầu bích J41H được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn API và ASME. Van cầu, còn được gọi là van cắt, thuộc loại van bịt kín cưỡng bức, vì vậy khi van đóng, phải tác dụng áp suất lên đĩa để buộc bề mặt bịt kín không bị rò rỉ. Khi môi chất từ ​​phần dưới của đĩa vào van, lực vận hành cần thiết để vượt qua lực cản là lực ma sát của trục và gioăng và lực đẩy do áp suất của ...

    • Van cầu Gb, Din

      Van cầu Gb, Din

      Mô tả sản phẩm: Bộ phận đóng mở của van cầu GB J41H, J41Y và J41W là đĩa hình trụ, bề mặt làm kín phẳng hoặc hình nón, đĩa chuyển động thẳng dọc theo đường tâm của lưu chất. Van cầu GB chỉ áp dụng cho trạng thái mở hoàn toàn và đóng hoàn toàn, thường không điều chỉnh lưu lượng, cho phép điều chỉnh và tiết lưu theo yêu cầu. Cấu trúc sản phẩm: Kích thước và trọng lượng chính: PN16 DN LD D1 D2 f BB z-Φd JB/T 79 HG/T 20592 JB/T 79 HG/T 20592 JB/T 79 ...

    • Van bi loại 1 chiếc 2000wog có ren trong

      Van bi loại 1 chiếc 2000wog có ren trong

      Cấu trúc sản phẩm các bộ phận chính và vật liệu Tên vật liệu Q11F-(16-64)C Q11F-(16-64)P Q11F-(16-64)R Thân WCB ZG1Cr18Ni9Ti CF8 ZG1Cr18Ni12Mo2Ti CF8M Bi ICr18Ni9Ti 304 ICr18Ni9Ti 304 1Cr18Ni12Mo2Ti 316 Thân ICr18Ni9Ti 304 ICr18Ni9Ti 304 1Cr18Ni12Mo2Ti 316 Vòng đệm Polytetrafluorethylene (PTFE) Đệm lót Polytetrafluorethytene (PTFE) Kích thước và trọng lượng chính DN Inch L d GWHB 8 1/4″ 42 5 1/4″ 80 34 21 ...

    • Van bi loại 1000WOG 1 chiếc có ren trong

      Van bi loại 1000WOG 1 chiếc có ren trong

      Cấu trúc sản phẩm các bộ phận chính và vật liệu Tên vật liệu Q11F-(16-64)C Q11F-(16-64)P Q11F-(16-64)R Thân WCB ZG1Cd8Ni9Ti CF8 ZG1Cr18Ni12Mo2Ti CF8M Bi ICr18Ni9Ti 304 ICr18Ni9Ti 304 1Cr18Ni12Mo2Ti 316 Thân ICr18Ni9Ti 304 ICr18Ni9Ti 304 1Cr18Ni12Mo2Ti 316 Vòng đệm Polytetrafluorethylene (PTFE) Đệm lót Polytetrafluorethylene (PTFE) Kích thước và trọng lượng chính DN Inch L d GWH H1 8 1/4″ 40 5 1/4″ 70 33.5 2...

    • Van bướm vệ sinh ren

      Van bướm vệ sinh ren

      Cấu trúc sản phẩm KÍCH THƯỚC NGOÀI CHÍNH 规格(ISO) ABDLH Kg 25 66 78 40×1/6 130 82 1.3 32 66 78 48×1/6 130 82 1.3 38 70 86 60×1/6 130 86 1.7 51 76 102 70×1/6 140 96 2,2 63 80 115 85×1/6 150 103 2,9 76 84 128 98×1/6 150 110 3,4 89 90 139 110×1/6 170 116 3,9 102 104 159 132 x 1/6 170 126 5,5