nhỏ

VAN BUHERFLY HÀN

Mô tả ngắn:

Van bướm hàn thủ công vệ sinh, cấu trúc đơn giản, khối lượng nhỏ, trọng lượng nhẹ, kích thước lắp đặt nhỏ, mô-men xoắn truyền động nhỏ, vận hành dễ dàng và nhanh chóng, có chức năng điều chỉnh lưu lượng tốt và đặc tính bịt kín


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Cơ cấu sản phẩm

1621569040(1)

KÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI CHÍNH

Thông số kỹ thuật (ISO)

A

B

D

L

H

Kg

20

50

78

19.05

130

82

1.2

25

50

78

25.4

130

82

1.2

32

50

78

31,8

130

82

1,05

38

50

86

38.1

130

86

1.2

51

52

102

50,8

140

96

1.7

63

56

115

63,5

150

103

2.1

76

56

128

76.1

150

110

2.4

89

60

139

88,9

170

116

2.7

102

64

154

101.6

170

122

3,05

108

64

159

108

170

126

3,15

133

80

185

133

190

138

5.2

159

90

215

159

190

153

9.2


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Những sảm phẩm tương tự

    • Ổ CẮM CUỐI VỆ SINH BẰNG THÉP KHÔNG GỈ

      Ổ CẮM CUỐI VỆ SINH BẰNG THÉP KHÔNG GỈ

      Cấu trúc sản phẩm KÍCH THƯỚC NGOÀI CHÍNH SIZE Φ ABCD 3/4″ 19.05 50.5 43.5 16.5 21.0 1″ 25.4 50.5 43.5 22.4 21.0 1 1/4″ 31.8 50.5 43.5 28.8 21.0 1 1/2″ 38,1 50,5 43,5 35,1 21,0 2″ 50,8 64 56,5 47,8 21.0 2 1/2″ 63.5 77.5 70.5 59.5 21.0 3″ 76.3 91 83.5 72.3 21.0 3 1/2″ 89.1 106 97 85.1 21.0 4″ 101.6 119 110 97.6 21,0

    • Van bi mặt bích nổi ANSI

      Van bi mặt bích nổi ANSI

      Tổng quan về sản phẩm Van bi mặt bích thủ công chủ yếu được sử dụng để cắt hoặc đưa qua môi trường, cũng có thể được sử dụng để điều chỉnh và kiểm soát chất lỏng. So với các loại van khác, van bi có những ưu điểm sau: 1, lực cản của chất lỏng nhỏ, bóng Van là một trong những loại van có lực cản chất lỏng ít nhất trong tất cả các loại van, ngay cả khi đó là van bi có đường kính giảm, lực cản chất lỏng của nó cũng khá nhỏ.2, chuyển đổi nhanh chóng và thuận tiện, miễn là thân xoay 90 °, ...

    • (SMS)ĐOÀN THỂ(SMS)

      (SMS)ĐOÀN THỂ(SMS)

      Cấu tạo sản phẩm KÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI CHÍNH ABCD Kg 25 50 20 40×1/6 32 0.135 32 60 20 48×1/6 40 0.210 38 72 22 60×1/6 48 0.235 51 82 22 70×1/6 60.5 0.270 63 97 2 5 85×1/6 74 0,365 76 111 26 98×1/6 87 0,45 89 125 28 110×1/6 100 0,660 102 146 30 132×1/6 117 0,985

    • Van cổng thủ công

      Van cổng thủ công

      Cấu trúc sản phẩm CÁC BỘ PHẬN CHÍNH VẬT LIỆU Tên bộ phận Chất liệu Thân/Nắp Carbon Sted.Stainless Sleel Fashboard Carbon Sleel.Stainless Steel Stem Thép không gỉ Mặt đệm Cao su.PTFE.Stainless Steel.CementedCarbide KÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI CHÍNH 1.0Mpa/1.6Mpa DN 50 65 80 100 125 150 200 250 300 350 400 450 500 600 700 800 900 DO 180 180 220 220 230 280 360 360 400 400 40 530 530 600 600 680 680 ...

    • Chủ đề và kẹp -Gói van bi 3 chiều

      Chủ đề và kẹp -Gói van bi 3 chiều

      Cấu trúc sản phẩm các bộ phận và vật liệu chính Tên vật liệu Q14/15F-(16-64)C Q14/15F-(16-64)P Q14/15F-(16-64)R Thân WCB ZG1Cr18Ni9Ti CF8 ZG1Cr18Ni12Mo2Ti CF8M Nắp ca-pô WCB ZG1Cr18Ni9Ti CF8 ZG1Cr18Ni12Mo2Ti CF8M Bóng ICr18Ni9Ti 304 ICr18Ni9Ti 304 1Cr18Ni12Mo2Ti 316 Thân ICr18Ni9Ti 304 ICr18Ni9Ti 304 1Cr18Ni12Mo2Ti 316 Niêm phong Polytetrafluoroetylen (PTFE) Tuyến Đóng gói Polytetrafluoroetylen (PTFE) Kích thước bên ngoài chính DN GL ... Read More

    • (DIN)LẮP DÀI MỊN (DIN)

      (DIN)LẮP DÀI MỊN (DIN)

      Cơ cấu sản phẩm KÍCH THƯỚC NGOÀI CHÍNH OD/IDxt AB Kg 10 18/10×4 17 22 0.13 15 24/16×4 17 28 0.15 20 30/20×5 18 36 0.25 25 35/26 x 4.5 22 44 0.36 32 41/32 ×4,5 25 50 0,44 40 48/38×5 26 56 0,50 50 61/50×6,5 28 68 0,68 65 79/66×6,5 32 86 1,03 80 93/81×6 37 100 1,46 100 114/100×7 44 121 2,04