mới

Van kiểm tra loại wafer

Mô tả ngắn gọn:

Thông số kỹ thuật

•Áp suất danh nghĩa: PN1.6,2.5,4.0,6.4Mpa
•Áp suất thử nghiệm độ bền: PT2.4,3.8,6.0, 9.6MPa
•Áp suất thử nghiệm ghế (áp suất cao): 1,8, 2,8, 4,4, 7,1 MPa
•Phương tiện áp dụng:
H?|H-(16-64)C Nước. Dầu. Khí
Hgw-(16-64)P Axit nitric
Axit axetic H^W-(16-64)R
•Nhiệt độ áp dụng: -29~150℃


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Cấu trúc sản phẩm

-Cấu trúc sản phẩm

Các bộ phận và vật liệu chính

Tên vật liệu

H71/74/76H-(16-64)C

H71/74/76W-(16-64)P

H71/74/76W-(16-64)R

Thân hình

WCB

ZG1Cr18Ni9Ti
CF8

ZG1Cr18Ni12Mo2Ti
CF8M

Đĩa

ZG1Cr18Ni9Ti
CF8

ZG1Cr18Ni9Ti
CF8

ZG1Cr18Ni12Mo2Ti
CF8M

Vòng đệm

304,316,PTFE

Kích thước bên ngoài chính

KÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI CHÍNH (H71)

Đường kính danh nghĩa

d

D

L

15

1/2″

15

46

17,5

20

3/4″

20

56

20

25

1″

25

65

23

32

1 1/4″

32

74

28

40

1 1/2″

40

84

31,5

50

2″

50

102

40

65

2 1/2″

65

121

46

80

3″

80

131

50

100

4″

100

156

60

125

5″

125

190

90

150

6″

150

220

105

200

8″

196

270

140

250

10″

246

328

146

KÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI CHÍNH (H76)

Đường kính danh nghĩa

L

d

K

D

50

2″

60

48

50

108

65

2 1/2″

67

59

65

128

80

3″

73

73

80

142

100

4″

73

92

100

162

125

5″

86

115

125

192

150

6″

98

138

150

218

200

8″

127

186

200

272

250

10″

146

234

250

330

300

12″

181

270

300

375

350

14″

184

315

350

420

400

16″

191

365

400

483

450

18″

203

415

450

538

500

20″

219

465

500

593

600

24″

222

565

600

697


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    • Van kiểm tra im lặng

      Van kiểm tra im lặng

      Cấu trúc sản phẩm Kích thước và trọng lượng chính GBPN16 DN L d D D1 D2 C f n-Φb 50 120 50 160 125 100 16 3 4-Φ18 65 130 63 180 145 120 18 3 4-Φ18 80 150 80 195 160 135 20 3 8-Φ18 100 165 100 215 180 155 20 3 8-Φ18 125 190 124 245 210 165 22 3 8-Φ18 150 210 148 285 240 212 22 2 8-Φ22 200 255 198 340 295 268 24 2 12-Φ22 250 310 240 405 ...

    • Van kiểm tra Ansi, Jis

      Van kiểm tra Ansi, Jis

      Đặc điểm cấu trúc sản phẩm Van một chiều là van “tự động” mở cho dòng chảy xuôi và đóng cho dòng chảy ngược. Mở van bằng áp suất của môi chất trong hệ thống và đóng van khi môi chất chảy ngược. Hoạt động thay đổi tùy theo loại cơ cấu van một chiều. Các loại van một chiều phổ biến nhất là van xoay, van nâng (van bi và van nút), van bướm, van một chiều và van đĩa nghiêng. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong dầu khí, hóa chất, dược phẩm, hóa chất...

    • Van kiểm tra cái

      Van kiểm tra cái

      Cấu trúc sản phẩm các bộ phận chính và vật liệu Tên vật liệu H1412H-(16-64)C H1412W-(16-64)P H1412W-(16-64)R iBody WCB ZG1Cr18Ni9Ti CF8 ZG1Cd8Ni12Mo2Ti CF8M Bonnet WCB ZG1Cr18Ni9Ti CF8 ZG1Cr18Ni12Mo2Ti CF8M Disc ZG1Cr18Ni9Ti CF8 ZG1Cr18Ni9Ti CF8 ZG1Cr18Ni12Mo2Ti CF8M Vòng đệm 304,316,PTFE Gioăng Polytetrafluorethyiene(PTFE) Kích thước và trọng lượng chính DN GLEBH 8 1/4″ 65 10 24 42 10 3/8″ 65 10...

    • Van kiểm tra rèn

      Van kiểm tra rèn

      Cấu trúc sản phẩm Kích thước và trọng lượng chính H44H(Y) GB PN16-160 KÍCH THƯỚC PN L(mm) PN L(mm) PN L(mm) PN L(mm) PN L(mm) PN L(mm) PN L(mm) tính bằng mm 1/2 15 PN16 130 PN25 130 PN40 130 PN63 170 PN100 170 PN160 170 3/4 20 150 150 150 190 190 190 1 25 160 160 160 210 210 210 1 1/4 30 180 180 180 230 230 230 1 1/2 40 200 200 200 260 260 260 2 50 230 230 230 300 300 ...

    • GB, Van kiểm tra Din

      GB, Van kiểm tra Din

      CÁC BỘ PHẬN VÀ VẬT LIỆU CHÍNH Tên bộ phận Thân, nắp, phớt cổng Đệm trục Bu lông/đai ốc Thép hoạt hình WCB 13Cr、STL Cr13 Than chì mềm 35CrMoA/45 Thép không gỉ austenit CF8(304)、CF8M(316) CF3(304L)、CF3M(316L) Vật liệu thân STL 304、316、 304L、316L Than chì mềm, PTFE 304/304 316/316 Thép hợp kim WC6、WC9、 1Cr5Mo, 15CrMo STL 25Cr2Mo1V Than chì mềm 25Cr2Mo1V/35CrMoA Thép hai pha F51、00Cr22Ni5Mo3N Vật liệu thân,...

    • Van kiểm tra rèn

      Van kiểm tra rèn

      Mô tả sản phẩm Chức năng của van một chiều là ngăn chặn dòng chảy ngược trong đường ống. Van một chiều thuộc loại van tự động, các bộ phận đóng mở dựa trên lực của dòng chảy. Van một chiều chỉ được sử dụng cho dòng chảy một chiều trung bình trên đường ống, ngăn chặn dòng chảy ngược trung bình, phòng ngừa tai nạn. Mô tả sản phẩm: Các đặc điểm chính 1. Cấu trúc mặt bích giữa (BB): thân van được bắt vít, cấu trúc này dễ bảo trì van...